Characters remaining: 500/500
Translation

sít sao

Academic
Friendly

Từ "sít sao" trong tiếng Việt có nghĩasự chặt chẽ, cẩn thận tỉ mỉ trong việc tổ chức, trình bày hoặc lập luận. Khi một điều đó được mô tả "sít sao", điều đó có nghĩa không chỗ trống cho sự mơ hồ hay thiếu sót, mọi thứ đều được làm rõ ràng chính xác.

dụ sử dụng:
  1. Trong lý luận:

    • "Bài thuyết trình của bạn rất sít sao, từng luận điểm đều được chứng minh bằng chứng cụ thể."
    • (Bài thuyết trình của bạn rất chặt chẽ, từng luận điểm đều được chứng minh bằng chứng cụ thể.)
  2. Trong công việc:

    • "Chúng ta cần lên kế hoạch sít sao để đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ."
    • (Chúng ta cần lên kế hoạch chặt chẽ để đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.)
  3. Trong cuộc sống:

    • "Gia đình tôi luôn quản lý tài chính sít sao để tiết kiệm cho tương lai."
    • (Gia đình tôi luôn quản lý tài chính chặt chẽ để tiết kiệm cho tương lai.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Sít sao trong quản lý: "Một kế hoạch sít sao sẽ giúp công ty tránh được những rủi ro không đáng ."
  • Sít sao trong học tập: "Để đạt được điểm cao, bạn cần học tập sít sao không được lơ là."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Sít sao: Từ này thường được dùng để chỉ tính chất chặt chẽ, cẩn thận.
  • Chặt chẽ: Có thể được sử dụng thay thế cho "sít sao" trong nhiều ngữ cảnh, nhưng "chặt chẽ" thường mang tính chất cụ thể hơn, liên quan đến cấu trúc hoặc quy tắc ( dụ: "chặt chẽ trong quy định").
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chặt chẽ: Giống nghĩa với "sít sao", dùng trong nhiều ngữ cảnh tương tự.
  • Cẩn thận: Có nghĩachú ý không gây ra sai lầm, nhưng không nhất thiết phải sự chặt chẽ như "sít sao".
  • Tỉ mỉ: Thể hiện sự chú ý đến từng chi tiết, gần giống nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "sít sao".
Từ liên quan:
  • lẽ: Có thể dùng trong bối cảnh "sít sao" để chỉ những lẽ được trình bày một cách chặt chẽ sức thuyết phục.
  • Kế hoạch: Một kế hoạch sít sao sẽ các bước cụ thể rõ ràng.
  1. Chặt chẽ : lẽ sít sao.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "sít sao"